อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ทสกนิบาต ตติยปัณณาสก์ ปาริสุทธิวรรคที่ ๓
Chú giải Kinh Tăng Chi Bộ, Chương Mười Pháp, Phẩm Thanh Tịnh Thứ Ba.
๑. ปริสุทธิสูตร
Kinh Thanh Tịnh Thứ Nhất.
ปาริสุทธิวรรคที่ ๓
Phẩm Thanh Tịnh Thứ Ba.
อรรถกถาปริสุทธิสูตรที่ ๑
Chú giải Kinh Thanh Tịnh Thứ Nhất.
ปาริสุทธิวรรคที่ ๓ ปริสุทธิสูตรที่ ๑ พึงทราบวินิจฉัยดังต่อไปนี้.
Phẩm Thanh Tịnh Thứ Ba, Kinh Thanh Tịnh Thứ Nhất, cần được hiểu theo cách phân tích như sau.
บทว่า ปริสุทฺธา ได้แก่ ไร้มลทิน.
Từ “parisuddha” nghĩa là trong sạch, không ô nhiễm.
บทว่า ปริโยทาตา ได้แก่ ประภัสสร เป็นแดนซ่านแห่งรัศมี.
Từ “pariyodāta” nghĩa là sáng rực, thanh tịnh, tỏa ánh hào quang.
จบอรรถกถาปริสุทธิสูตรที่ ๑
Kết thúc Chú giải Kinh Thanh Tịnh Thứ Nhất.
๒. อุปปันนสูตร
Kinh Sanh Khởi Thứ Hai.
อรรถกถาอุปปันสูตรที่ ๒ เป็นต้น
Chú giải Kinh Sanh Khởi Thứ Hai trở đi.
สูตรที่ ๒ เป็นต้น มีเนื้อความง่ายทั้งนั้นแล.
Kinh thứ hai trở đi đều có nội dung dễ hiểu.
จบอรรถกถาอุปปันสูตรที่ ๒ เป็นต้น
Kết thúc Chú giải Kinh Sanh Khởi Thứ Hai trở đi.
จบอรรถกถาปาริสุทธิวรรคที่ ๓
Kết thúc Chú giải Phẩm Thanh Tịnh Thứ Ba.
Phẩm này gồm các bài kinh sau:
ปริสุทธิสูตร
Kinh Thanh Tịnh.
อุปปันนสูตร
Kinh Sanh Khởi.
มหัปผลสูตร
Kinh Đại Quả.
ปริโยสานสูตร
Kinh Viên Mãn.
เอกันตสูตร
Kinh Chuyên Nhất.
ภาวิตสูตร ที่ ๑
Kinh Thiện Tu Thứ Nhất.
ภาวิตสูตร ที่ ๒
Kinh Thiện Tu Thứ Hai.
ภาวิตสูตร ที่ ๓
Kinh Thiện Tu Thứ Ba.
ภาวิตสูตร ที่ ๔
Kinh Thiện Tu Thứ Tư.
มิจฉัตตสูตร
Kinh Tà Hạnh.
สัมมัตตสูตร
Kinh Chánh Hạnh.