Giáo trình Theravado.com

Học kỳ 1: Pali – Chương 5.1: Bảng Chia Động Từ và Đại Từ trong Ngữ Pháp Pali

Bảng Chia Động Từ và Biến Đổi Đại Từ trong Pali

Động từ trong Pali được chia theo các ngôi khác nhau và thay đổi tùy theo số ít hoặc số nhiều. Bảng dưới đây liệt kê các dạng chia động từ phổ biến và cách biến đổi đại từ theo ngữ pháp Pali.

Thể Chủ Động. Hiện Tại Chỉ Định

  • 1. Số ít: mi ṃ
  • 2. Số ít: si
  • 3. Số ít: ti
  • 1. Số nhiều: ma
  • 2. Số nhiều: tha
  • 3. Số nhiều: (a)nti

Thể Mệnh Lệnh

  • 1. Số ít: mi
  • 2. Số ít: a (= gốc), hi
  • 3. Số ít: tu
  • 1. Số nhiều: ma, mu
  • 2. Số nhiều: tha
  • 3. Số nhiều: (a)ntu

Thể Giả Định

  • 1. Số ít: eyyaṇ, e, eyyāmi
  • 2. Số ít: eyyāsi, e, eyya
  • 3. Số ít: eyya, e, eyyati
  • 1. Số nhiều: eyyāma, ema, emu, emasi
  • 2. Số nhiều: eyyātha, etha
  • 3. Số nhiều: eyyuṇ, eyyu

Thể Tương Lai

  1. Số ít: (i)ssāmi, hāmi
  2. Số ít: (i)ssasi, hisi, hasi
  3. Số ít: (i)ssati, (i)hiti, hati
  4. Số nhiều: (i)issāma, hāma
  5. Số nhiều: (i)ssatha, hatha
  6. Số nhiều: (i)ssanti, hinti, hanti

Hậu Tố Chính:

  • Động từ tuyệt đối:
    1. (i)tvā, (i)tvāna, ttā.
    2. (i)ya, (i)yana, (i)cca.
    3. (i)tuye, (i)tūna, tu(ṇ).
    4. (ṇamul:) aṇ, iṇ, akaṇ.
  • Phân từ hiện tại chủ động: ṇ, nt, nta, māna, āna, ana.
  • Phân từ trung tính tương lai: (i)ssant, (i)ssamāna.
  • Thể nguyên nhân: e, aya, pe, paya, āpaya, āpe.
  • Thể danh từ: āya, aya, e, a, ya, iya, īya.
  • Thể mong muốn: kha, cha, sa (gốc lặp lại).
  • Phân từ bị động tương lai:
    1. (i)tabba.
    2. anīya, aniya, aneyya, aniyya.
    3. (i)ya, eyya, (i)cca.
    4. tāya, tayya, teyya.
  • Phân từ chủ động tương lai: esin.
  • Động từ nguyên thể:
    1. (i)tuṇ.
    2. tave.
    3. (i)tuye.
    4. (i)tāye, tase.
    5. (an)āya (danh từ chỉ mục đích).
  • Thể nhấn mạnh: a, ya (gốc lặp lại).
  • Phân từ quá khứ: (i)ta, na, tta, (ṭ)ṭha, (t)āvin, (ta)vant.
  • Phân từ bị động quá khứ:
    1. ya, yya.
    2. iya, īya, iyya.

Thể Trung Động. Hiện Tại Chỉ Định

  1. Số ít: e
  2. Số ít: se
  3. Số ít: te
  1. Số nhiều: mhe, mahe, mha, mase, mhase
  2. Số nhiều: vhe
  3. Số nhiều: (a)nte, re

Thể Mệnh Lệnh

  1. Số ít: e
  2. Số ít: ssu
  3. Số ít: taṇ
  1. Số nhiều: (ā)mase, mhase
  2. Số nhiều: vho
  3. Số nhiều: (a)ntaṇ, ruṇ

Thể Giả Định

  1. Số ít: eyyaṇ
  2. Số ít: etho
  3. Số ít: etha
  1. Số nhiều: emase, eyyāmhe
  2. Số nhiều: eyyavho
  3. Số nhiều: eraṇ

Thể Tương Lai

  1. Số ít: (i)ssaṇ
  2. Số ít: (i)ssase
  3. Số ít: (i)ssate
  1. Số nhiều: (i)ssāmase, (i)ssamhe, (i)ssāmhe
  2. Số nhiều: (i)ssavhe
  3. Số nhiều: (i)ssare, (i)ssante

Hậu Tố Phụ

  • Trừu tượng: a, ka, tta(ṇ), ttana, tā, ya, eyya.
  • Danh từ hành động: ana (aṇa), a, ti, ta, tta, tā.
  • Danh từ tác nhân: (i)tā/(i)tar, i/in, āvī/āvin, aka/ika.
  • So sánh: tara, īya, (i)yya, issika, iṭṭha; tama (= siêu cấp).
  • Kết nối: a, ika, aka (cũng là dạng thu nhỏ và thừa từ và tính từ), īna, tā (= tập thể).
  • Số lượng: khattuṇ (lần); dhā (lần gấp); ma, ī, tiya, ttha, ṭṭha (số thứ tự); so (phân phối), guṇa (bội số); aya, ka (tập hợp).
  • Đại từ: so, to (trạng ngữ thuộc cách công cụ); aṇ (trạng ngữ thuộc cách đối cách), thā, (t)thaṇ (cách thức); tra, ttha, haṇ, hiṇ, dhi (nơi chốn); dā, dāni, dācanaṇ, rahi, dhunā, jja, jju (thời gian); tana (tính từ).
  • Tên gọi theo dòng dõi: a, aya, āyana, āna, eyya, era, ya, ava.
  • Sở hữu: a, āla, ālu, ava, ita, ika, ima, in, iya, ila, eyya, eyyaka, mant, vant, vin.

Dấu hiệu Chia Động Từ

  • 1: a+
  • 2: a (ṇ được thêm vào sau nguyên âm gốc)
  • 3: ya
  • 4: ṇu, ṇo
  • 6: ṇhā
  • 7: o, u (= thể trung động)
  • 8: e, aya+ (+ = gu a hoặc vuddhi trong nguyên âm gốc)

Bảng Chia Động Từ

NgôiSố ítSố nhiều
Ngôi thứ nhất-mi-ma
Ngôi thứ hai-si-tha
Ngôi thứ ba-ti-nti

Bảng Biến Đổi Đại Từ

NgôiSố ítSố nhiều
Ngôi thứ nhấtahaṁmayaṁ
Ngôi thứ haitvaṁtumhe
Ngôi thứ basote

Thể Chủ Động, Thể Trung Động, Thể Điều Kiện

  1. Số ít: (i)ssaṇ, (i)ssaṇ
  2. Số ít: (i)ssasi, (i)ssa, (i)sse, (i)ssase
  3. Số ít: (i)ssa, (i)ssati, (i)ssā, (i)ssatha
  1. Số nhiều: (i)issāma, (i)ssamhā, (i)ssamhase, (i)ssāmhase
  2. Số nhiều: (i)ssatha, (i)ssavhe
  3. Số nhiều: (i)ssaṇsu, (i)ssiṇsu

Thể Aorist (Loại 1)

  1. Số ít: ṇ
  2. Số ít: o, ā
  3. Số ít: ā, tha, ttha
  1. Số nhiều: mhā, mha
  2. Số nhiều: ttha
  3. Số nhiều: ū, u, uṇ

Thể Aorist (Loại 2)

  1. Số ít: aṇ, a, ā, aṇ
  2. Số ít: o, a, ā, asi, se, ā
  3. Số ít: ā, a, tha, ttha
  1. Số nhiều: āma, mhase, mase
  2. Số nhiều: amhā, amha, mhase, mhe
  3. Số nhiều: attha, atha, vhaṇ
  4. Số nhiều: uṇ, ṇsu, u, ū, e, ruṇ, tthuṇ, ū

Thể Aorist (Loại 3)

  1. Số ít: siṇ, thaṇ
  2. Số ít: si
  3. Số ít: si, tha
  1. Số nhiều: simha, mha, simhā
  2. Số nhiều: sittha, ttha
  3. Số nhiều: suṇ, ṇsu, siṇsu, sisuṇ

Thể Aorist (Loại 4)

  1. Số ít: iṇ, isaṇ, issa, issaṇ
  2. Số ít: i, ī, ittho
  3. Số ít: i, ittha
  1. Số nhiều: imha, imhā, imhe
  2. Số nhiều: ittha, ivho
  3. Số nhiều: iṇsu, isuṇ, uṇ

Tiền Tố (intens. = tăng cường, neg. = phủ định)

  • a: phủ định, biểu thị sự thiếu vắng.
  • ati: trên, xa hơn, vượt qua, cho đến, vượt quá, rất nhiều; tăng cường.
  • adhi: (on)to, toward, over, above, superior to, at, in; tăng cường.
  • anu: sau, dọc theo, gần, theo, ít hơn, mỗi.
  • apa: khỏi, xa, đi; có thể biểu thị sự tổn hại, hạ giá, tôn kính.
  • pi: hướng đến, trên, qua, gần.
  • abhi: hướng đến, trên, đối diện, chống lại; tăng cường, có thể biểu thị sự tôn kính, đặc trưng.
  • ava/o: xuống, dưới, đi, trở lại, bên cạnh, ít hơn; phủ định & thu nhỏ.
  • ā: tại, gần, cho đến khi, tất cả xung quanh; tăng cường.
  • ud: lên, trên, ra, đi xa.
  • upa: đến, gần, với, như, lên đến; tăng cường & thu nhỏ; đối lập với “apa”.
  • du(r): xấu, sai lầm, xa cách; đối lập với “su”.
  • ni(r): không có, ra ngoài, đi xuống; phủ định.
  • pa: tiến tới, đi tới, đi ra ngoài; tăng cường.
  • pati/paṭi: chống lại, quay lại, đối diện, hướng tới, gần.
  • parā: lên, qua, đi, trở lại, đối diện, vượt qua, thông qua.
  • pari: xung quanh, tất cả; tăng cường.
  • vi: tách ra, xa, không có, phân biệt, mở rộng; tăng cường & phủ định.
  • saṇ: cùng với, cùng nhau, đầy đủ, gần, hoàn toàn; tăng cường. Đối lập với “vi”.
  • su: tốt, vui vẻ, đầy đủ; tăng cường; đối lập với “du(r)”.

Sự Thay Đổi Nguyên Âm

  • Avuddhi: (không có).
  • Gu a: (+ a).
  • Vuddhi: (+ a + a).

Nguyên Âm (a)

  • (a) / -: a
  • ā

Nguyên Âm (i)

  • i, ī, y
  • ě / ay
  • āy / ē

Nguyên Âm (u)

  • u, ū, v
  • ǒ / av
  • āv / ō

Đại Từ Chỉ Định

Biến Cách

Nam. Số ítNữ. Số ítTrung. Số ít
Chủ Cáchayaṇayaṇidaṇ, imaṇ
Đối Cáchimaṇimaṇidaṇ, imaṇ
Công Cụ Cáchiminā, anena, amināimāyaiminā, aminā, anena
Xuất Xứ Cáchimasma, imamhā, asmā, amhāimissā, assā, imissāya, imāya, assāyaimasma, imamhā, asmā, amhā
Sở Hữu Cách / Dụng Cáchimassaimissa, assaimāya, imassa, assa
Định Xứ Cáchimasmiṇ, imamhi, asmiṇimissaṇ, imissā, assaṇ, imāsaṇ, imāyaṇimasmiṇ, asmiṇ, imamhi

Số Nhiều

Nam. Số nhiềuNữ. Số nhiềuTrung. Số nhiều
Chủ Cáchimeimā, imāyoimāni
Đối Cáchimeimā, imāyoimāni
Công Cụ Cáchimehi, ehi, imebhi, ebhiimāhi, imābhiimehi, ehi, imebhi, ebhi
Xuất Xứ Cáchimehi, ehi, imebhi, ebhiimāhi, imābhiimehi, ehi, imebhi, ebhi
Sở Hữu Cách / Dụng Cáchimesaṇ, esaṇ, imesānaṇ, esānaṇimāsaṇ, āsaṇ, imāsānaṇimesaṇ, esaṇ, imesānaṇ, esānaṇ
Định Xứ Cáchimesu, esuimāsuimesu, esu

Asu/amu (Nam. Số ít, Nữ. Số ít, Trung. Số ít)

Nam. Số ítNữ. Số ítTrung. Số ít
Chủ Cáchasu, amuasuaduṇ
Đối Cáchamuṇamuṇaduṇ, amuṇ
Công Cụ Cáchamunāamuyāamunā
Xuất Xứ Cáchamusmā, amumhāamuyāamusmā, amumhā
Sở Hữu Cách / Dụng Cáchamussa, adussaamussā, amuyāamussa, adussa
Định Xứ Cáchamusmiṇ, amumhiamussaṇ, amuyaṇamusmiṇ, amumhi

Số Nhiều

Nam. Số nhiềuNữ. Số nhiềuTrung. Số nhiều
Chủ Cáchamū, amuyoamū, amuyoamūni
Đối Cáchamū, amuyoamū, amuyoamūni
Công Cụ Cáchamūhi, amūbhiamūhi, amūbhiamūhi, amūbhi
Xuất Xứ Cáchamūhi, amūbhiamūhi, amūbhiamūhi, amūbhi
Sở Hữu Cách / Dụng Cáchamūsaṇ, amūsānaṇamūsaṇ, amūsānaṇamūsaṇ, amūsānaṇ
Định Xứ Cáchamūsuamūsuamūsu

Đại Từ Nhân Xưng

Số Ít

Chủ Cáchahaṇ
Đối Cáchmaṇ
Công Cụ Cáchmayā
Xuất Xứ Cáchmayā
Sở Hữu Cách / Dụng Cáchmama, mayhaṇ, mamaṇ, amhaṇ, me
Định Xứ Cáchmayi

Số Nhiều

Chủ Cáchmayaṇ, amhe, vayaṇ, amhā
Đối Cáchamhe, asme, asmākaṇ, amhākaṇ
Công Cụ Cáchamhehi, amhebhi
Xuất Xứ Cáchamhehi, amhebhi
Sở Hữu Cách / Dụng Cáchamhākaṇ, asmākaṇ, amhaṇ, no
Định Xứ Cáchamhesu, asmāsu, asmesu

Các Động Từ Cụ Thể

Dưới đây là các ví dụ cụ thể về động từ trong Pali với các ngôi khác nhau:

NgôiĐộng từ: bhavati (trở thành)
Ngôi thứ nhất số ítbhavāmi
Ngôi thứ nhất số nhiềubhavāma
Ngôi thứ hai số ítbhavasi
Ngôi thứ hai số nhiềubhavatha
Ngôi thứ ba số ítbhavati
Ngôi thứ ba số nhiềubhavanti

Bảng Biến Đổi Cụ Thể của Đại Từ

NgôiSố ítSố nhiều
Ngôi thứ nhấtahaṁ (tôi)mayaṁ (chúng tôi)
Ngôi thứ haitvaṁ (bạn)tumhe (các bạn)
Ngôi thứ baso (anh ấy, nó)te (họ)

Kết luận

Ngữ pháp Pali, với hệ thống chia động từ và biến đổi đại từ phong phú, đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ này một cách chính xác. Qua bài viết này, chúng ta đã đi sâu vào các bảng chia động từ và đại từ trong Pali, giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng. Việc hiểu rõ các cấu trúc này không chỉ giúp cải thiện khả năng đọc và dịch văn bản Pali mà còn mở ra cơ hội tiếp cận sâu hơn với tri thức Phật giáo. Hãy tiếp tục thực hành và áp dụng những kiến thức này để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ Pali của bạn.

Hộp bình luận Facebook

Soṇa Thiện Kim

Panha.org là trang web chuyên sâu về Pháp học của Phật giáo Nguyên thủy (Theravāda, Nam Tông), nơi cung cấp kiến thức và tài liệu quý báu về kinh điển, giáo lý, và triết học Phật giáo Nguyên thủy (Theravāda, Nam Tông). Tại đây, bạn có thể tìm hiểu về các giáo pháp truyền thống, kinh nghiệm tu tập, và những bài giảng từ các vị tôn sư hàng đầu trong cộng đồng Phật giáo Nguyên thủy (Theravāda, Nam Tông). Với mục tiêu giúp người học hiểu sâu hơn về con đường giác ngộ và sự giải thoát, Panha.org mang đến nguồn tài nguyên phong phú, chính xác và cập nhật để hỗ trợ hành giả trên hành trình tu tập Pháp học.

Bài viết liên quan

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Back to top button
Close

Phát hiện trình chặn quảng cáo

Hãy hùn phước với trang web Panha.org bằng cách vô hiệu hoá trình chặn quảng cáo (Thêm vào danh sách ngoại lệ được hiển thị quảng cáo), xem quảng cáo và nhấn vào quảng cáo trên Panha.org. Trang web Panha.org cần chi phí để duy trì hoạt động, để dịch chú giải, phụ chú giải, dịch lại Tam Tạng Theravadā từ Pāli, Thái Lan sang tiếng Việt, và để phát triển các nội dung bổ ích cho Pháp Học và Pháp Hành của Phật giáo Nguyên thủy (Theravadā). Ngoài ra, nếu sau các chi phí đó mà có dư, thì Soṇa Thiện Kim sẽ dùng số tiền dư để làm thiện pháp đến Tam Bảo. Do đó Soṇa Thiện Kim cần đặt quảng cáo để có các chi phí này. Mong Quý vị tu sĩ, cư sĩ hoan hỷ! Sādhu sādhu sādhu!