Giáo trình Theravado.com

Học kỳ 1: Pali – Chương 4: Bảng Chia Cách Danh Từ

Bảng Chia Cách Danh Từ Trong Tiếng Pāli

Các kết thúc nghiêng là hiếm và chủ yếu được tìm thấy trong các bài thơ hoặc tiếng Pāli hậu kinh điển. Các ngữ pháp đã tham khảo: Ānanda Maitreyya, Buddhadatta, Duroiselle, Fahs, Geiger, Perniola, Warder, Wijesekera. Bảng này có thể được in cùng với bảng động từ Pāli trên cả hai mặt của một tờ giấy A4. Tệp này có thể được sao chép và phân phối tự do cho mục đích cá nhân, phi thương mại. (C) 2005 Bhikkhu Ñāṇatusita Forest Hermitage Kandy Sri Lanka.

CáchChủ từ gốcGiới tính
aāiur
Danh từ số ít (Nominative singular)oāiurNam, Nữ
Danh từ số nhiều (Nominative plural)āāniīūarāNam, Nữ
Túc từ số ít (Accusative singular)aṇaṇiṇuṇaraṇNam, Nữ
Túc từ số nhiều (Accusative plural)āāniīūarāNam, Nữ
Công cụ số ít (Instrumental singular)enaāyaināunāarāNam, Nữ
Công cụ số nhiều (Instrumental plural)ehiāhiīhiūhiarāhiNam, Nữ
Sở hữu số ít (Genitive singular)assaāyaissaussaarassaNam, Nữ
Sở hữu số nhiều (Genitive plural)ānaṇānaṇīnaṇūnaṇarānaṇNam, Nữ
Địa điểm số ít (Locative singular)asmiṇāyaṇismiṇusmiṇarismiṇNam, Nữ
Địa điểm số nhiều (Locative plural)esuāsuīsuūsuarāsuNam, Nữ
CáchChủ từGiới tínhKết thúc danh từ số ítKết thúc danh từ số nhiều
Chủ ngữ (Nominative)a, ā, i, u, r, an, antNam, Nữ, Trungo, e, aṇ, ā, i, u, rā, āni, ī, ū
Vocativea, ā, i, u, r, an, antNam, Nữ, Trungo, ā, i, uā, ī, ū
Túc từ (Accusative)aṇ, in, īnNam, Nữ, Trungaṇ, iṇ, uṇāni, īni, ūni
Công cụ (Instrumental)ena, inā, unāNam, Nữ, Trungena, inā, unāehi, ebhi, āhi
Sở hữu (Genitive)assa, āya, issa, ussaNam, Nữ, Trungassa, āya, issa, ussaānaṇ, īnaṇ, ūnaṇ
Địa điểm (Locative)asmiṇ, āyaṇ, ismiṇ, usmiṇNam, Nữ, Trungasmiṇ, āyaṇ, ismiṇ, usmiṇesu, āsu, īsu, ūsu
Gốc từaaāiiī/inī/inīuuūuūrranan(m/v)ant(m/v)antasus
Giới tínhNam tínhTrung tínhNữ tínhNam tínhTrung tínhNam tínhNữ tínhNữ tínhNam tínhTrung tínhNam tínhNữ tínhNữ tínhNam tínhNữ tínhNam tínhTrung tínhNam tínhTrung tínhTrung tínhTrung tính
Chủ ngữ số íto

e

aṇ

e

āiiṇ iī

i

i īī iu

o

uṇ uū u

ūṇ (= trung tính)

uū uā a oāā

no

aṇ aaṇ ā

anto o

ato

antaṇ aṇo aṇu uṇ
Hô cách số íta ā

e  o

a aṇe ā ai eiī

ini

i īī iu

o

uṇ uū uuū uā a eā a

e

ā aaaṇ anta

a ā

antaṇ aṇo aṇ

a ā

u uṇ
Túc từ số ítaṇaṇaṇiṇ

(inaṇ)

iṇ iinaṇ iṇiṇiṇ

iyaṇ

uṇ

unaṇ

uṇ uuṇuṇuṇāraṇ uṇ

aṇ

araṇānaṇ aṇa aṇantaṇ ataṇ

aṇ

antaṇ

aṇ

o aṇu uṇ
Công cụ cách số ítena ā asāāya

ā

ināināiyā yāiyā yāunāunāuyāuyāarā ārā unāarā uyā yānā enaanā ena unā

ā

atā antenaasā enausā unā
Ly cách số ítā asmā amhā atoāya

 

āto

ato

inā ismā imhā

ito

inā ismā imhā

ito

iyā yā

 

ito

iyā yā

ito

īto

unā usmā umhā u

uto

usmā umhā

ūto

uyā

 

 

uto

uyāarā ārā u

ito

arā uyā yā

ito

asmā amhā ato

anā āantā atā

antasmā antamhā

antato

asā ā

asmā amhā ato

usā unā
Sở hữu cách và Chỉ định cách số ítassa

āya (= Chỉ định cách)

ā

āyaissa inoissa inoiyā yāiyā yāussa uno uussa unouyāuyāussa uno uyā uyā u

āya

assa no nassaassa unoantassa atoaso assaussa uno
Địa điểm cách số íte asmiṇ amhi

asi

āya āyaṇini ismiṇ imhi

e o

ini ine ismiṇ

imhi

iyaṇ yaṇ āyaṇ

o u

iyā yā yaṇ

iyaṇ

usmiṇ umhi u

uni (= trung tính)

usmiṇ umhiuyā uyaṇuyā uyaṇariari uyā yā

uyaṇ

ni ismiṇ imhi

ne

ani āni eati ante

antasmiṇ antamhi

asi e

asmiṇ amhi

usi uni
Chủ ngữ số nhiềuā āse o āsoāni āā āyoī ayo iyo inoīni īī ino iyo

ayo inā

ī yo iyo yāīyo yo iyo āyoū avo uyo unoūni ūū uvo uno

ūno ūni

ū uvo uyoū

uyo ūyo

aro āroaro āā ānoānianto antāantāni antiāni āūni ū
Hô cách số nhiềuāāni āā āyoī ayo iyoīni īī inoī yo iyoīyo yo iyo

āyo

ū avo ave

uno

ūni ūū uvo uno

ūno

ū uvo uyoū

uyo ūyo

āroaroā ānoanto antāantāni antiāni āūni ū
Túc từ số nhiềue

āni

āni eā āyoī ayo iyo eīni īī ino aye

ine iye

ī yo iyoīyo yo iyo āyoū avo uyo unoūni ūū uvo uno ūnoū uvo uyoū uyo ūyoaro āro

are āre

ū uno e

aro areano ānoānianto anteantāni antiāni eūni ū
Công cụ cách số nhiềuehi ebhi eāhi

ābhi

īhi ībhi ihi

ibhi

īhi ībhi ihi

ibhi

īhi

ībhi

īhi

ībhi

ūhi ūbhi uhi

ubhi

ūhi

ūbhi

ūhi

ūbhi

ūhi

ūbhi

arehi arebhi ārehi ārebhi ūhi ūbhiarehi arebhi ūhi

ūbhi

ūhi uhi ūbhi (n)ehi

ebhi

ehiantehi

antebhi

ehi

ebhi

uhi

ubhi

Ly cách số nhiềuehi ebhi atoāhi

ābhi

īhi ībhi ihi

ibhi

īhi ībhi ihi

ibhi

īhi

ībhi

īhi

ībhi

ūhi ūbhi uhi

ubhi

ūhi

ūbhi

ūhi

ūbhi

ūhi

ūbhi

arehi arebhi ārehi ārebhi ūhi uhi

ūbhi ubhi

arehi arebhi ārehi ārebhi ūhi uhi

ūbhi ubhi

ūhi uhi ūbhi (n)ehi

ebhi

ehiantehi

antebhi

ehi

ebhi

uhi

ubhi

Sở hữu cách và Chỉ định cách số nhiềuānaṇ

uno

ānaṇīnaṇ inaṇīnaṇ inaṇīnaṇīnaṇ inaṇ īyanaṇ iyanaṇūnaṇ unaṇ unnaṇūnaṇūnaṇūnaṇarānaṇ ārānaṇ

ūnaṇ unnaṇ ānaṇ

arānaṇ ārānaṇ

ūnaṇ unnaṇ ānaṇ

naṇ ūnaṇ ānaṇānaṇataṇ antaṇ antānaṇānaṇusaṇ ūnaṇ
Địa điểm cách số nhiềuesu

ehi

āsuīsu isuīsu isu

inesu

īsu isuīsu isuūsu usuūsuūsuūsuaresu āresu

usu ūsu

aresu āsu

usu ūsu

ūsu usu esuesuantesuesuusu

Kết luận

Bảng chia cách danh từ trong tiếng Pāli cung cấp cái nhìn tổng quát và chi tiết về ngữ pháp danh từ trong tiếng Pāli, giúp người học hiểu rõ hơn về các cách biến đổi của danh từ theo số lượng và giới tính. Việc nắm vững bảng chia cách danh từ là một phần quan trọng trong việc học tiếng Pāli, đặc biệt là khi đọc các văn bản cổ điển và kinh điển Phật giáo.

Với các biến cách rõ ràng cho từng trường hợp và giới tính, bảng này giúp người học dễ dàng hơn trong việc nhận diện và áp dụng ngữ pháp trong thực tế. Đây là một tài liệu hữu ích cho những ai quan tâm đến việc nghiên cứu ngôn ngữ Pāli, và có thể được sử dụng trong học tập và giảng dạy tiếng Pāli một cách hiệu quả.

Từ khóa: Bảng chia cách danh từ Pāli, ngữ pháp Pāli, danh từ trong tiếng Pāli, học tiếng Pāli, tài liệu Pāli, ngôn ngữ Pāli.

Hộp bình luận Facebook

Soṇa Thiện Kim

Panha.org là trang web chuyên sâu về Pháp học của Phật giáo Nguyên thủy (Theravāda, Nam Tông), nơi cung cấp kiến thức và tài liệu quý báu về kinh điển, giáo lý, và triết học Phật giáo Nguyên thủy (Theravāda, Nam Tông). Tại đây, bạn có thể tìm hiểu về các giáo pháp truyền thống, kinh nghiệm tu tập, và những bài giảng từ các vị tôn sư hàng đầu trong cộng đồng Phật giáo Nguyên thủy (Theravāda, Nam Tông). Với mục tiêu giúp người học hiểu sâu hơn về con đường giác ngộ và sự giải thoát, Panha.org mang đến nguồn tài nguyên phong phú, chính xác và cập nhật để hỗ trợ hành giả trên hành trình tu tập Pháp học.

Bài viết liên quan

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Back to top button