Theravāda
-
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ปัญจกนิบาต จตุตถปัณณาสก์ อุปาสกวรรคที่ ๓ Chú giải Kinh Tăng Chi Bộ, Chương 5, Phẩm Nam Cư Sĩ thứ 3.…
Đọc thêm » -
(18) 3. Upāsakavaggo (18) 3. Phẩm Ưu Bà Tắc 1-3. Sārajjasuttādivaṇṇanā 1-3. Phân tích các Kinh Sārajjasutta và tiếp theo.…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ปัญจกนิบาต ตติยปัณณาสก์ คิลานวรรคที่ ๓ Chú giải Kinh Tăng Chi Bộ, Phẩm Năm, Chương Ba, Phẩm Bệnh. ๑. คิลานสูตร…
Đọc thêm » -
(13) 3. Gilānavaggo 3. Chương về người bệnh. 4. Dutiyaupaṭṭhākasuttavaṇṇanā 4. Giải thích kinh Người Hộ Trì Thứ Hai. 124.…
Đọc thêm » -
Paṭhamavaggo Chương thứ nhất. 296. ‘‘Ekadhammo, bhikkhave, bhāvito bahulīkato ekantanibbidāya virāgāya nirodhāya upasamāya abhiññāya sambodhāya nibbānāya saṃvattati. Katamo ekadhammo? Buddhānussati.…
Đọc thêm » -
(11) 1. Phāsuvihāravaggo (11) 1. Phẩm An Trú Thoải Mái. 1. Sārajjasuttavaṇṇanā 1. Giải thích về bài kinh liên quan…
Đọc thêm » -
(10) 5. Kakudhavaggo (10) 5. Phẩm Kakudha. 1-2. Sampadāsuttadvayavaṇṇanā 1-2. Giải thích về hai bài kinh liên quan đến sự…
Đọc thêm » -
188. ‘‘Etadaggaṃ, bhikkhave, mama sāvakānaṃ bhikkhūnaṃ rattaññūnaṃ yadidaṃ aññāsikoṇḍañño.’’ “Này các Tỳ-kheo, trong số các Tỳ-kheo đệ tử của Như…
Đọc thêm » -
170. ‘‘Ekapuggalo , bhikkhave, loke uppajjamāno uppajjati bahujanahitāya bahujanasukhāya lokānukampāya atthāya hitāya sukhāya devamanussānaṃ . Katamo ekapuggalo? Tathāgato arahaṃ sammāsambuddho.…
Đọc thêm » -
150. ‘‘Ye te, bhikkhave, bhikkhū anāpattiṃ āpattīti dīpenti te, bhikkhave, bhikkhū bahujanaahitāya paṭipannā bahujanaasukhāya, bahuno janassa anatthāya ahitāya dukkhāya devamanussānaṃ.…
Đọc thêm »