Tam Tạng Kinh Điển
-
(19) 4. Araññavaggo (19) 4. Chương Rừng 1. Āraññikasuttavaṇṇanā 1. Chú Giải Về Kinh Tu Sĩ Trong Rừng 181. Catutthassa…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ปัญจกนิบาต จตุตถปัณณาสก์ สัทธรรมวรรคที่ ๑ Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh, chương 5, phẩm thứ tư, chương Pháp Chân…
Đọc thêm » -
(16) 1. Saddhammavaggo (16) 1. Chương Pháp Chân Chánh. 1. Paṭhamasammattaniyāmasuttavaṇṇanā 1. Giải thích Kinh Định Luật Chân Chánh Đầu…
Đọc thêm » -
(13) 3. Gilānavaggo 3. Chương về người bệnh. 4. Dutiyaupaṭṭhākasuttavaṇṇanā 4. Giải thích kinh Người Hộ Trì Thứ Hai. 124.…
Đọc thêm » -
Atthakathā Aṅguttaranikāya Pañcakanipāta Tatiyapaṇṇāsaka Andhakavindavagga Dutiya Chú giải Kinh Tăng Chi Bộ, Phẩm Năm Pháp, Chương Ba Mươi, Phẩm Andhakavinda…
Đọc thêm » -
(12) 2. Andhakavindavaggo Phẩm Andhakavinda (Thôn Andhakavinda) 1. Kulūpakasuttavaṇṇanā Chú giải Kinh Kulūpaka (Người gần gũi) 111. Dutiyassa paṭhame asanthavavissāsīti…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ปัญจกนิบาต ตติยปัณณาสก์ ผาสุวิหารวรรคที่ ๑ Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh, phần Năm pháp, nhóm thứ ba, chương Phāsuvihāra,…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ปัญจกนิบาต ทุติยปัณณาสก์ กกุธวรรคที่ ๕ Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh, phần Năm pháp, nhóm thứ hai, chương Kakkudhvagga…
Đọc thêm » -
Paṭhamavaggo Chương Một 268. ‘‘Aṭṭhānametaṃ , bhikkhave, anavakāso yaṃ diṭṭhisampanno puggalo kañci [kiñci (ka.)] saṅkhāraṃ niccato upagaccheyya. Netaṃ ṭhānaṃ vijjati.…
Đọc thêm » -
188. ‘‘Etadaggaṃ, bhikkhave, mama sāvakānaṃ bhikkhūnaṃ rattaññūnaṃ yadidaṃ aññāsikoṇḍañño.’’ “Này các Tỳ-kheo, trong số các Tỳ-kheo đệ tử của Như…
Đọc thêm »