saraṇagamana
2. Adhikaraṇavaggavaṇṇanā Chú Giải Phần Về Vấn Đề. 11. Dutiyavaggassa paṭhame appaṭisaṅkhāne na kampatīti paṭisaṅkhānabalaṃ, upaparikkhanapaññāyetaṃ nāmaṃ. Trong phần đầu…
Đọc thêm »Pabbajjā: Xuất Gia “Một gia chủ hay con trai của một gia chủ, nghe được Phật Pháp, sanh lòng tin…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอตทัคคบาลี Bình luận về bộ Anguttara Nikaya, phần Ekaka Nipata – Etadagga Pali วรรคที่ ๖ Phần thứ…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอตทัคคบาลี Bình luận về bộ Anguttara Nikaya, phần Ekaka Nipata – Etadagga Pali วรรคที่ ๖ Phần thứ…
Đọc thêm »Upasampadā: Sự thọ đại giới và hành động thọ đại giới Như chúng ta đã học, đời sống tu hành…
Đọc thêm »Saraṇattayaṃ Buddhaṃ saraṇaṃ gacchāmi; Dhammaṃ saraṇaṃ gacchāmi; Saṅghaṃ saraṇaṃ gacchāmi. Dutiyampi buddhaṃ saraṇaṃ gacchāmi; Dutiyampi dhammaṃ saraṇaṃ gacchāmi; Dutiyampi saṅghaṃ…
Đọc thêm »2. Adhikaraṇavaggavaṇṇanā Giải thích phần về chương Adhikaraṇa 11. Dutiyassa paṭhame balānīti kenaṭṭhena balāni. Trong bài kinh thứ hai, “balāni”…
Đọc thêm »