Saṃyojana
(11) 1. Samaṇasaññāvaggo (11) 1. Chương Quán Niệm Về Sa-môn. 1-12. Samaṇasaññāsuttādivaṇṇanā 1-12. Chú giải từ Kinh Quán Niệm Về…
Đọc thêm »Aṅguttaranikāye Trong Tăng Chi Bộ Kinh. Aṭṭhakanipāta-ṭīkā Chú Giải Chương Tám Pháp. 1. Paṭhamapaṇṇāsakaṃ Phẩm Năm Mươi Thứ Nhất. 1.…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ทสกนิบาต ปฐมปัณณาสก์ นาถกรณวรรคที่ ๒ Chú giải Kinh Tăng Chi Bộ IV, Chương Mười Pháp, Phẩm Hộ Trì Thứ…
Đọc thêm »2. Nāthavaggo 2. Chương về Những Vị Bảo Hộ 1. Senāsanasuttavaṇṇanā 1. Chú giải Kinh về Nơi Ngủ Nghỉ 11.…
Đọc thêm »7. Mahāvaggo 7. Chương Lớn. 1. Hiriottappasuttavaṇṇanā 1. Chú giải về bài kinh Hổ thẹn và Sợ hãi. 65. Sattamassa…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย สัตตกนิบาต ปฐมปัณณาสก์ ธนวรรคที่ ๑ Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh, Phẩm Bảy, Năm mươi đầu tiên, Chương Tài…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ฉักกนิบาต ทุติยปัณณาสก์ อรหันตวรรคที่ ๓ Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh, Chương Sáu, Nhóm Hai, Phẩm Arahant thứ ba.…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ฉักกนิบาต ทุติยปัณณาสก์ เทวตาวรรคที่ ๒ Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh, Chương Sáu, Nhóm Hai, Thiên Đạo Hạng Thứ…
Đọc thêm »7. Devatāvaggo 7. Phần nói về các vị chư thiên. 1-3. Anāgāmiphalasuttādivaṇṇanā 1-3. Giải thích các bài kinh nói về…
Đọc thêm »600. ‘‘Amataṃ te, bhikkhave, na paribhuñjanti ye kāyagatāsatiṃ na paribhuñjanti. Amataṃ te, bhikkhave, paribhuñjanti ye kāyagatāsatiṃ paribhuñjantī’’ti. ‘‘Này các Tỳ-khưu,…
Đọc thêm »