Phẩm Làm Bạn Với Thiện
71. ‘‘Nāhaṃ , bhikkhave, aññaṃ ekadhammampi samanupassāmi yena anuppannā vā kusalā dhammā uppajjanti uppannā vā akusalā dhammā parihāyanti yathayidaṃ, bhikkhave,…
Đọc thêm »8. Kalyāṇamittādivaggavaṇṇanā Chú giải về phẩm Thiện tri thức và các phẩm khác. 71. Aṭṭhamassa paṭhame buddhā, sāriputtādayo vā kalyāṇamittā.…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอกธัมมาทิบาลี Lời chú giải trong bộ Anguttara Nikaya Ekadhammapali กัลยาณมิตตตาทิวรรคที่ ๘ Chương nói về tình bạn lành…
Đọc thêm »8. Kalyāṇamittatādivaggavaṇṇanā 8. Giới thiệu về phần Kalyāṇamittatā. Kalyāṇamittatā là một thuật ngữ Pali, có nghĩa là “bạn bè tốt”.…
Đọc thêm »