pamāda
5. Muṇḍarājavaggo 5. Phẩm Muṇḍarāja. 1-2. Ādiyasuttādivaṇṇanā 1-2. Chú giải Kinh Ādiya và các kinh khác. 41-42. Pañcamassa paṭhame uṭṭhānavīriyādhigatehīti…
Đọc thêm »7. Devatāvaggo 7. Phần nói về các vị chư thiên. 1-3. Anāgāmiphalasuttādivaṇṇanā 1-3. Giải thích các bài kinh nói về…
Đọc thêm »98. ‘‘Ajjhattikaṃ , bhikkhave, aṅganti karitvā nāññaṃ ekaṅgampi samanupassāmi yaṃ evaṃ mahato anatthāya saṃvattati yathayidaṃ, bhikkhave, pamādo. Pamādo, bhikkhave, mahato…
Đọc thêm »81. ‘‘Appamattikā esā, bhikkhave, vuddhi yadidaṃ yasovuddhi. Etadaggaṃ, bhikkhave, vuddhīnaṃ yadidaṃ paññāvuddhi. Tasmātiha, bhikkhave, evaṃ sikkhitabbaṃ – ‘paññāvuddhiyā vaddhissāmā’ti. Evañhi…
Đọc thêm »51. ‘‘Pabhassaramidaṃ , bhikkhave, cittaṃ. Tañca kho āgantukehi upakkilesehi upakkiliṭṭhaṃ. Taṃ assutavā puthujjano yathābhūtaṃ nappajānāti. Tasmā ‘assutavato puthujjanassa cittabhāvanā natthī’ti…
Đọc thêm »81-82. Navame vagge natthi vattabbaṃ. Trong đoạn thứ chín, không có điều gì cần phải nói thêm. Phẩm Phóng Dật…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอกธัมมาทิบาลี Chú giải Tăng Chi Bộ, Chương 1: Đơn Pháp trong Kinh văn Pāli. อัจฉราสังฆาตวรรคที่ ๖ Tập…
Đọc thêm »3. Vinayapeyyālaṃ “Vinayapeyyālaṃ” là một phần của văn bản trong bộ kinh luật Phật giáo, thuộc phần Vinaya (Luật tạng).…
Đọc thêm »6. Accharāsaṅghātavaggavaṇṇanā Accharāsaṅghātavaggavaṇṇanā là sự giải thích về một chương (vagga) trong kinh điển, liên quan đến khái niệm “Accharāsaṅghāta,”…
Đọc thêm »