Paṭhamapaṇṇāsaka
10. Ānisaṃsavaggo 10. Phẩm Lợi Ích 1-11. Pātubhāvasuttādivaṇṇanā 1-11. Chú Giải Kinh Hiện Hữu và các kinh liên quan 96-106.…
Đọc thêm »(23) 3. Dīghacārikavaggo 23. Phẩm Du Hành Xa 1-10. Paṭhamadīghacārikasuttādivaṇṇanā Giải thích về Kinh Du Hành Xa Đầu Tiên và…
Đọc thêm »Peyyālavaggavaṇṇanā Chú giải chương về phần Tóm Lược (Peyyālavagga) 164-184. Samanuññoti sammadeva katānuñño. “Samanuññoti” có nghĩa là hoàn toàn đồng…
Đọc thêm »Aṅguttaranikāye Bộ Kinh Tăng Chi. Dukanipāta-ṭīkā Chú Giải Chương Hai Pháp. 1. Paṭhamapaṇṇāsakaṃ Phẩm Năm Mươi Thứ Nhất. 1. Kammakāraṇavaggo…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย นวกนิบาต ปัณณาสก์ ปัญจาลวรรคที่ ๕ Chú giải Kinh Tăng Chi Bộ IV, Chương 9, Nhóm chín pháp, Phẩm Pancala…
Đọc thêm »5. Sāmaññavaggo Chương năm, Phẩm Sa-môn. 1. Sambādhasuttavaṇṇanā Phần giải thích Kinh Sambādha. 42. Pañcamassa paṭhame udāyīti kāḷudāyitthero. Vị trưởng…
Đọc thêm »(10) 5. Sāmaññavaggo (10) 5. Phẩm Sa-môn. 91. Ito paraṃ atha kho bojjhā upāsikātiādīsu bojjhā upāsikā, sirimā upāsikā, padumā upāsikā,…
Đọc thêm »Aṅguttaranikāye Tăng Chi Bộ Kinh. Aṭṭhakanipāta-aṭṭhakathā Chú giải về chương tám pháp. 1. Paṭhamapaṇṇāsakaṃ Phần đầu tiên. 1. Mettāvaggo Phẩm…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย สัตตกนิบาต Chú giải Kinh Tăng Chi Bộ – Phần nhóm bảy. พระสูตรที่ไม่สงเคราะห์เข้าในวรรค Các bài kinh không thuộc bất…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ติกนิบาต ปฐมปัณณาสก์ รถการวรรคที่ ๒ Ảnh hưởng của bài chú giải này trong phần đầu của bộ Aṅguttara Nikāya…
Đọc thêm »