niraya
-
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ปัญจกนิบาต ตติยปัณณาสก์ ติกัณฑกีวรรคที่ ๕ Chú giải Kinh Tăng Chi Bộ, Chương Năm, Phẩm Tikaṇḍakī, Phần Ba. ๑. ทัตวาอวชานาติสูตร…
Đọc thêm » -
Paṭhamavaggo Chương thứ nhất. 296. ‘‘Ekadhammo, bhikkhave, bhāvito bahulīkato ekantanibbidāya virāgāya nirodhāya upasamāya abhiññāya sambodhāya nibbānāya saṃvattati. Katamo ekadhammo? Buddhānussati.…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย จตุกกนิบาต วรรคที่ไม่สงเคราะห์เป็นปัณณาสก์ Chú giải Aṅguttaranikāya, Chương bốn pháp, Phần không thuộc nhóm năm mươi. ๔. กรรมวรรค 4. Phần…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ติกนิบาต ปฐมปัณณาสก์ พาลวรรคที่ ๑ Giải thích về phần Aṅguttaranikāya, Tiṇṇibāta, phần đầu tiên, Phần người ngu ๒. ลักขณสูตร…
Đọc thêm » -
(12) 2. Āpāyikavaggo 1. Āpāyikasuttavaṇṇanā 114. Dutiyassa paṭhame apāyaṃ gacchissantīti āpāyikā. Những người sẽ đi đến apāya gọi là āpāyikā.…
Đọc thêm » -
6. Devadūtasuttavaṇṇanā 36. Chaṭṭhe devadūtānīti devadūtā. Ở đoạn thứ sáu, “devadūtā” nghĩa là sứ giả của thần chết. Ayaṃ panettha…
Đọc thêm » -
Kodhapeyyālaṃ Kodhapeyyālaṃ có nghĩa là “Phần về các phiền não như giận dữ”. Trong văn học Pali, từ này được…
Đọc thêm »