dịch kinh Phật giáo
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต อัฏฐานบาลี Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh – Phẩm Một Pháp – Aṭṭhānabhāla วรรคที่ ๒ Chương thứ…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอตทัคคบาลี Chú Giải Anguttara Nikaya, Eka Nipata, Etadaggapali วรรคที่ ๔ Chương 4 หน้าต่างที่ ๑๒ / ๑๒. Cửa…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอตทัคคบาลี Chú giải về Tăng Chi Bộ Kinh, Ekakanipata, phần ưu tú วรรคที่ ๔ Mục 4 หน้าต่างที่…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอตทัคคบาลี Lời chú giải trong Tăng Chi Bộ Kinh, Phẩm Một, Phần Bậc Tối Thắng. วรรคที่ ๓…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอตทัคคบาลี Lời giải thích trong Tăng Chi Bộ Kinh, Phẩm Một, Phần Bậc Tối Thắng. วรรคที่ ๓…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอตทัคคบาลี Giải thích kinh Anguttara Nikaya Ekakanipata Etadagga. วรรคที่ ๑ Chương thứ 1. หน้าต่างที่ ๕ / ๑๐…
Đọc thêm »17-18. Peyyālavaggādivaṇṇanā 164-184. Samanuññoti samānajjhāsayo. Samanuñña nghĩa là có cùng tâm ý, ý định. Rāgassāti pañcakāmaguṇikarāgassa. Rāga nghĩa là sự…
Đọc thêm »(16) 6. Acelakavaggavaṇṇanā 157-163. Ito paresu āgāḷhā paṭipadāti gāḷhā kakkhaḷā lobhavasena thiraggahaṇā. Đối với các đoạn tiếp theo, sự tiến…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอกธัมมาทิบาลี Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh, Chương Một Pháp, Pháp bắt đầu với Đạo lý วิริยารัมภาทิวรรคที่…
Đọc thêm »(8) 3. Sanimittavaggavaṇṇanā “Sanimittavaggavaṇṇanā” là một thuật ngữ trong tiếng Pali. Dưới đây là cách giải thích và phân tích…
Đọc thêm »