Chú giải kinh Tăng Chi Bộ
-
(20) 5. Brāhmaṇavaggo (20) 5. Chương Bà-la-môn 1. Soṇasuttavaṇṇanā 1. Lời giảng giải về bài kinh Soṇa 191. Pañcamassa paṭhame…
Đọc thêm » -
(19) 4. Araññavaggo (19) 4. Chương Rừng 1. Āraññikasuttavaṇṇanā 1. Chú Giải Về Kinh Tu Sĩ Trong Rừng 181. Catutthassa…
Đọc thêm » -
(18) 3. Upāsakavaggo (18) 3. Phẩm Ưu Bà Tắc 1-3. Sārajjasuttādivaṇṇanā 1-3. Phân tích các Kinh Sārajjasutta và tiếp theo.…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ปัญจกนิบาต จตุตถปัณณาสก์ สัทธรรมวรรคที่ ๑ Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh, chương 5, phẩm thứ tư, chương Pháp Chân…
Đọc thêm » -
(15) 5. Tikaṇḍakīvaggo (15) 5. Nhóm Tikaṇḍakī. 1. Avajānātisuttavaṇṇanā 1. Giải thích kinh Avajānāti. 141. Pañcamassa paṭhame saṃvāsenāti ekatovāsena. 141.…
Đọc thêm » -
(14) 4. Rājavaggo (14) 4. Chương Về Các Vị Vua. 1. Paṭhamacakkānuvattanasuttavaṇṇanā 1. Giải Thích Kinh Vận Hành Bánh Xe…
Đọc thêm » -
(13) 3. Gilānavaggo 3. Chương về người bệnh. 4. Dutiyaupaṭṭhākasuttavaṇṇanā 4. Giải thích kinh Người Hộ Trì Thứ Hai. 124.…
Đọc thêm » -
18. Aparaaccharāsaṅghātavaggavaṇṇanā Giải thích chương Aparaaccharāsaṅghāta. 382. Accharāsaṅghātamattampīti idampi suttaṃ aggikkhandhūpamaaṭṭhuppattiyaṃyeva (a. ni. 7.72) vuttaṃ. “Chỉ một thời gian ngắn…
Đọc thêm » -
382. ‘‘Accharāsaṅghātamattampi ce, bhikkhave, bhikkhu paṭhamaṃ jhānaṃ bhāveti, ayaṃ vuccati, bhikkhave – ‘bhikkhu arittajjhāno viharati, satthusāsanakaro ovādapatikaro, amoghaṃ raṭṭhapiṇḍaṃ bhuñjati’.…
Đọc thêm » -
366-381. ‘‘Addhamidaṃ, bhikkhave, lābhānaṃ yadidaṃ āraññikattaṃ [araññakattaṃ (sabbattha)] …pe… piṇḍapātikattaṃ… paṃsukūlikattaṃ… tecīvarikattaṃ… dhammakathikattaṃ… vinayadharattaṃ [vinayadharakattaṃ (syā. kaṃ. pī. ka.)] ……
Đọc thêm »