bhikkhu
6. Senāsanakkhandhakaṃ 6. Chương về Chỗ ở Vihārānujānanakathā Lời dạy về việc cho phép trú xứ 294. Senāsanakkhandhake – apaññattaṃ hotīti ananuññātaṃ…
Đọc thêm »Namo tassa bhagavato arahato sammāsambuddhassa Con kính lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, bậc Chánh Đẳng Chánh Giác Vinayapiṭake Trong…
Đọc thêm »9. Campeyyakkhandhakaṃ 9. Chương Campeyya Kassapagottabhikkhuvatthukathā Câu chuyện về Tỳ khưu Kassapagotta 380. Campeyyakkhandhake – gaggarāya pokkharaṇiyā tīreti gaggarānāmikāya itthiyā kāritapokkharaṇiyā tīre. Tantibaddhoti…
Đọc thêm »9. Campeyyakkhandhakaṃ 9. Chương Liên Quan Đến Thành Campā Kassapagottabhikkhuvatthukathā Câu chuyện về Tỳ khưu thuộc dòng dõi Kassapa 380.…
Đọc thêm »8. Cīvarakkhandhakaṃ 8. Chương về Y Jīvakavatthukathā Câu chuyện về Jīvaka 326. Cīvarakkhandhake – padakkhiṇāti chekā kusalā. Abhisaṭāti abhigatā. Kehi abhigatāti? Atthikehi atthikehi…
Đọc thêm »7. Kathinakkhandhakaṃ 7. Chương về Y Công Đức Kathinānujānanakathā Câu chuyện về sự cho phép làm Y Công Đức 306.…
Đọc thêm »2. Uposathakkhandhakaṃ 2. Chương Bố-tát Sannipātānujānanādikathā Lời nói về việc cho phép hội họp, v.v. 132. Uposathakkhandhake – aññatitthiyāti ettha titthaṃ vuccati…
Đọc thêm »Namo tassa bhagavato arahato sammāsambuddhassa Con xin đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, bậc Chánh Đẳng Giác Vinayapiṭake Trong…
Đọc thêm »8. Sattādhikaraṇasamathā 8. Bảy Pháp Dàn Xếp Tranh Tụng 655. Adhikaraṇasamathesu – sattāti tesaṃ dhammānaṃ saṅkhyāparicchedo. Catubbidhaṃ adhikaraṇaṃ samenti vūpasamentīti adhikaraṇasamathā. Tesaṃ vitthāro…
Đọc thêm »5. Acelakavaggo 5. Phẩm Acelaka (Lõa Thể) 1. Acelakasikkhāpadavaṇṇanā 1. Giải Thích Học Giới Về Người Lõa Thể 269. Acelakavaggassa 9…
Đọc thêm »