Avijjā
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ทสกนิบาต ตติยปัณณาสก์ สมณสัญญาวรรคที่ ๑ Chú giải Kinh Tăng Chi Bộ, Chương Mười, Phần Ba, Phẩm Sa-môn Tưởng, Số…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ทสกนิบาต ทุติยปัณณาสก์ อุบาสกวรรคที่ ๕ Chú giải Kinh Tăng Chi Bộ, Chương Mười, Phần Hai Mươi Lăm Kinh, Phẩm…
Đọc thêm »2. Sīhanādavaggo Chương Sīhanāda. 1. Sīhanādasuttavaṇṇanā Phẩm Chú Giải Kinh Sīhanāda. 11. Dutiyassa paṭhame yena bhagavā tenupasaṅkamīti Vào buổi sáng…
Đọc thêm »600. ‘‘Amataṃ te, bhikkhave, na paribhuñjanti ye kāyagatāsatiṃ na paribhuñjanti. Amataṃ te, bhikkhave, paribhuñjanti ye kāyagatāsatiṃ paribhuñjantī’’ti. ‘‘Này các Tỳ-kheo,…
Đọc thêm »563. ‘‘Yassa kassaci, bhikkhave, mahāsamuddo cetasā phuṭo antogadhā tassa kunnadiyo yā kāci samuddaṅgamā; evamevaṃ, bhikkhave, yassa kassaci kāyagatā sati bhāvitā…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย จตุกกนิบาต จตุตถปัณณาสก์ A-ttha-kathā Anguttaranikāya Catukkanipāta Catutthapaṇṇāsaka (Chú giải Tăng Chi Bộ, Phẩm Bốn, Bộ Năm Mươi Thứ Tư)…
Đọc thêm »Ledi Sayādaw Chân Lý Vô Ngã – Sách Chỉ Nam Anatta Dīpanī Tam Nguyen chuyển ngữ, có sử dụng công…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอกธัมมาทิบาลี อีกนัยหนึ่ง Chú giải bộ Aṅguttara Nikāya, phần Ekadhamma, một cách khác. วรรคที่ ๔ Chương thứ tư.…
Đọc thêm »Lời giới thiệu của Biên tập viên Các bài thơ này được Sayādaw gửi đến một vị bộ trưởng giàu…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอกธัมมาทิบาลี Chú giải Aṅguttaranikāya Ekakanipāta – Ekadhammādibhāṇavāra นีวรณปหานวรรคที่ ๒ Chương Nīvaraṇapahānavagga số 2 อรรถกถานีวรณปหานวรรคที่ ๒ Chú giải…
Đọc thêm »