amūḷhavinaya
Adhikaraṇabhedaṃ Phân loại các vụ tranh tụng Ukkoṭanabhedādivaṇṇanā Giải thích về các loại lật lại (vụ án) v.v… 340. Adhikaraṇabhede ime…
Đọc thêm »4. Samathakkhandhakaṃ 4. Phẩm Dàn Xếp Sammukhāvinayakathā Luận về Luật Hiện Diện 186-187. Samathakkhandhake – ‘‘adhammavādī puggalo’’tiādīni cha mātikāpadāni nikkhipitvā ‘‘adhammavādī…
Đọc thêm »9. Campeyyakkhandhakaṃ 9. Chương Campeyya Kassapagottabhikkhuvatthukathā Câu chuyện về Tỳ khưu Kassapagotta 380. Campeyyakkhandhake – gaggarāya pokkharaṇiyā tīreti gaggarānāmikāya itthiyā kāritapokkharaṇiyā tīre. Tantibaddhoti…
Đọc thêm »8. Sattādhikaraṇasamathā 8. Bảy Pháp Dàn Xếp Các Vụ Tranh Cãi 655. Adhikaraṇasamathesu – sattāti tesaṃ dhammānaṃ saṅkhyāparicchedo. Catubbidhaṃ adhikaraṇaṃ samenti vūpasamentīti adhikaraṇasamathā.…
Đọc thêm »อรรถกถา อังคุตตรนิกาย สัตตกนิบาต Chú giải Kinh Tăng Chi Bộ – Phần nhóm bảy. วินัยวรรคที่ ๓ Phẩm về Luật, phần thứ…
Đọc thêm »Pātimokkha Pātimokkha (Ba-la-đề mộc-xoa) là một tập hợp các giới luật cơ bản dành cho Tỳ-khưu (các tu sĩ nam)…
Đọc thêm »