amata
12. Sāmaññavaggavaṇṇanā 12. Chú giải về Phẩm Tương Ứng Với Sa-Môn. 119-121. Ito paresu tapussoti dvevācikupāsako. 119-121. Ở đây, “Tapusso”…
Đọc thêm »600. ‘‘Amataṃ te, bhikkhave, na paribhuñjanti ye kāyagatāsatiṃ na paribhuñjanti. Amataṃ te, bhikkhave, paribhuñjanti ye kāyagatāsatiṃ paribhuñjantī’’ti. ‘‘Này các Tỳ-kheo,…
Đọc thêm »3. Akammaniyavaggavaṇṇanā Giải thích chương về sự không khả dụng. 21. Tatiyassa paṭhame abhāvitanti samathavipassanābhāvanāvasena na bhāvitaṃ tathā abhāvitattā. 21.…
Đọc thêm »Ledi Sayadaw Cẩm nang Bồ-đề phần Bodhipakkhiya Dīpanī Do cư sĩ U Sein Nyo Tun chuyển ngữ Anh Do cư…
Đọc thêm »