A-la-hán
-
Paṭhamavaggo Chương Một 268. ‘‘Aṭṭhānametaṃ , bhikkhave, anavakāso yaṃ diṭṭhisampanno puggalo kañci [kiñci (ka.)] saṅkhāraṃ niccato upagaccheyya. Netaṃ ṭhānaṃ vijjati.…
Đọc thêm » -
Ledi Sayādaw Di sản Giáo Pháp Sāsana Dāyajja Dīpanī Chuyển ngữ từ Anh sang Việt bởi Soṇa Thiện Kim, có…
Đọc thêm » -
Ledi Sayādaw Chân Lý Vô Ngã – Sách Chỉ Nam Anatta Dīpanī Tam Nguyen chuyển ngữ, có sử dụng công…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ติกนิบาต ปฐมปัณณาสก์ รถการวรรคที่ ๒ Hãy hiểu rõ về phần “Aṅguttaranikāya Tikanibbāta, Phần Mở Đầu” trong bộ kinh Aṅguttara.…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ทุกนิบาต ปฐมปัณณาสก์ Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh, phần 50 kinh đầu tiên. อธิกรณวรรคที่ ๒ Chương 2: Phần…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอตทัคคบาลี Lời chú giải trong Tăng Chi Bộ Kinh, Phẩm Một, Phần Bậc Tối Thắng. วรรคที่ ๓…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอตทัคคบาลี Lời chú giải trong Tăng Chi Bộ Kinh, Phẩm Một, Phần Bậc Tối Thắng. วรรคที่ ๓…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอตทัคคบาลี Giải thích về Kinh Aṅguttara Nikāya – Ekaka Nipāta. วรรคที่ ๑ Phần 1. หน้าต่างที่ ๑๐ /…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย เอกนิบาต เอตทัคคบาลี Giải thích về Kinh Aṅguttara Nikāya – Ekaka Nipāta. วรรคที่ ๑ Phần 1. หน้าต่างที่ ๙ /…
Đọc thêm » -
2. Kumārapañhā hay Sāmaṇerapañhā Ghi chú 1 Một là gì? Tất cả chúng sinh đều sống nhờ vào thức ăn…
Đọc thêm »