อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ทสกนิบาต ตติยปัณณาสก์ สาธุวรรคที่ ๔
Lời Giải Thích về Kinh Tăng Chi Bộ, Chương Mười Pháp, Phần Thứ Ba của Năm Mươi Kinh, Phẩm Thiện Lương thứ Tư.
๑. สาธุสูตร
1. Kinh Thiện Lành.
สาธุวรรคที่ ๔
Phẩm Thiện Lương thứ Tư.
อรรถกถาสาธุสูตรที่ ๑
Lời Giải Thích về Kinh Thiện Lành thứ Nhất.
วรรคที่ ๔ สาธุสูตรที่ ๑ บทว่า สาธุํ ได้แก่ เจริญ สละสลวย.
Phẩm thứ Tư, Kinh Thiện Lành thứ Nhất, từ “Sādhu” có nghĩa là phát triển và trang nghiêm.
จบอรรถกถาสาธุสูตรที่ ๑
Kết thúc Lời Giải Thích về Kinh Thiện Lành thứ Nhất.
๒. อริยธรรมสูตร
2. Kinh Pháp Thánh.
อรรถกถาอริยธรรมสูตรที่ ๒ เป็นต้น
Lời Giải Thích về Kinh Pháp Thánh thứ Hai trở đi.
สูตรที่ ๒ เป็นต้น มีเนื้อความง่ายเหมือนกันแล.
Kinh thứ Hai trở đi có nội dung đơn giản và tương tự nhau.
[๑๓๔] จตุตฺถสฺส ปฐเม สาธุนฺติ ภทฺทกํ สิลิฏฺฐกํ.
[134] Trong phần đầu của thứ tư, từ “Sādhu” nghĩa là tốt lành và trang nghiêm.
ทุติยาทีนิ อุตฺตานตฺถาเนวาติ.
Phần thứ hai và tiếp theo mang ý nghĩa mở rộng.
อริยมคฺควคฺโค อุตฺตานตฺโถเยวาติ.
Nhóm Kinh về Con Đường Cao Quý cũng mang ý nghĩa mở rộng.
สาธุวคฺโค จตุตฺโถ.
Nhóm Kinh Thiện Lành là thứ Tư.
ตติยปณฺณาสโก นิฏฺฐิโต.
Phần thứ Ba của Năm Mươi Kinh đã kết thúc.
จบอรรถกถาสาธุวรรคที่ ๔
Kết thúc Lời Giải Thích về Phẩm Thiện Lành thứ Tư.
Các bài kinh trong phẩm này:
สาธุสูตร
Kinh Thiện Lành.
อริยธรรมสูตร
Kinh Pháp Thánh.
กุสลสูตร
Kinh Thiện Pháp.
อรรถสูตร
Kinh Ý Nghĩa.
ธรรมสูตร
Kinh Pháp.
อาสวธรรมสูตร
Kinh Pháp Lậu Hoặc.
สาวัชชธรรมสูตร
Kinh Pháp Sa-môn.
ตปนิยธรรมสูตร
Kinh Pháp Tinh Tấn.
อาจยคามิธรรมสูตร
Kinh Pháp Dẫn Đến Bờ Kia.
ทุกขทรยธรรมสูตร
Kinh Pháp Khổ Đời.
ทุกขวิปากธรรมสูตร
Kinh Pháp Khổ Báo.