อรรถกถา อังคุตตรนิกาย สัตตกนิบาต ปฐมปัณณาสก์ เทวตาวรรคที่ ๔
Chú giải Tăng Chi Bộ, Bảy Pháp, Năm Mươi Pháp Đầu, Phẩm Thiên Thần Thứ Tư.
๕. สขสูตรที่ ๑
5. Sakkha Sutta Thứ Nhất.
เทวตาวรรคที่ ๔
Phẩm Thiên Thần Thứ Tư.
อรรถกถาปฐมเสขาสูตรที่ ๕
Chú giải bài kinh Sekha thứ năm.
วรรคที่ ๔ สูตรที่ ๕ มีวินิจฉัยดังต่อไปนี้.
Phẩm thứ tư, bài kinh thứ năm được giải thích như sau:
บทว่า ทุทฺททํ สิ่งของมีค่ามาก อันสละได้ยาก.
Cụm từ “Duddadaṃ” nghĩa là vật có giá trị lớn, khó từ bỏ.
บทว่า ทุกฺกรํ กโรติ ความว่า ย่อมกระทำกิจกรรมที่กระทำไม่ได้ง่ายๆ.
Cụm từ “Dukkaraṃ Karoti” có nghĩa là làm những việc không dễ thực hiện.
บทว่า ทุกฺขมํ ขมติ ความว่า ย่อมอดกลั้นได้อย่างยาก เพื่อประโยชน์แก่สหาย.
Cụm từ “Dukkhaṃ Khamati” nghĩa là chịu đựng những điều khó khăn vì lợi ích của bạn bè.
บทว่า คุยฺหมสฺส อาวิกโรติ ความว่า ย่อมเปิดเผยความลับของตนแก่สหายนั้น.
Cụm từ “Guyhamassa Āvikaroti” nghĩa là bày tỏ bí mật của mình cho người bạn đó.
บทว่า คุยฺหมสฺส ปริคูหติ ความว่า ไม่บอกความลับของสหายนั้นแก่คนเหล่าอื่น.
Cụm từ “Guyhamassa Parigūhati” nghĩa là không tiết lộ bí mật của người bạn đó cho người khác.
บทว่า ขีเณน นาติมญฺญติ ได้แก่ เมื่อโภคสมบัติของสหายนั้นสิ้นไปแล้ว.
Cụm từ “Khīṇena Nātimaññati” có nghĩa là khi tài sản của người bạn cạn kiệt.
ก็ไม่ดูหมิ่นสหายนั้น เพราะความเสื่อมสิ้นนั้น คือไม่กระทำการเหยียบย่ำและดูหมิ่นในตัวสหายนั้น.
Vẫn không khinh thường người bạn đó vì sự suy giảm, không chà đạp hay khinh miệt bạn mình.
จบอรรถกถาปฐมเสขาสูตรที่ ๕
Kết thúc chú giải bài kinh Sekha thứ năm.
อรรถกถาทุติยสขาสูตรที่ ๖
Chú giải bài kinh Sakkha thứ sáu.
ทุติยสขาสูตรที่ ๖ มีวินิจฉัยดังต่อไปนี้.
Bài kinh Sakkha thứ sáu được giải thích như sau:
บทว่า วตฺตา ได้แก่ ผู้ฉลาดในถ้อยคำ.
Cụm từ “Vattā” nghĩa là người khéo léo trong lời nói.
บทว่า วจนกฺขโม ความว่า ภิกษุย่อมอดทนถ้อยคำ คือกระทำตามโอวาทที่ท่านให้.
Cụm từ “Vacanakhamo” nghĩa là tỳ-kheo chịu đựng và làm theo lời dạy của người khác.
บทว่า คมฺภีรํ ได้แก่ ถ้อยคำที่ปกปิด ลึกลับที่อาศัยฌาน อาศัยวิปัสสนา มรรคผลและนิพพาน.
Cụm từ “Gambhīraṃ” nghĩa là những lời sâu sắc, kín đáo, liên quan đến thiền định, tuệ quán, đạo quả và Niết-bàn.
จบอรรถกถาทุติยสขาสูตรที่ ๖
Kết thúc chú giải bài kinh Sakkha thứ sáu.
อรรถกถาปฐมปฏิสัมภิทาสูตรที่ ๗
Chú giải bài kinh Paṭisambhidā thứ bảy.
ปฐมปฏิสัมภิทาสูตรที่ ๗ มีวินิจฉัยดังต่อไปนี้.
Bài kinh Paṭisambhidā thứ bảy được giải thích như sau:
บทว่า อิทมฺเม เจตโส ลีนตฺตํ ความว่า เมื่อจิตหดหู่เกิดขึ้นแล้ว.
Cụm từ “Idamme Chetaso Līnatthaṃ” nghĩa là khi tâm trạng chán nản phát sinh.
ภิกษุย่อมรู้ตามสภาวะความเป็นจริงว่า จิตของเรานี้หดหู่.
Vị tỳ-kheo nhận biết đúng như thực rằng tâm của mình đang uể oải.
จิตไปตามถีนมิทธะ ชื่อว่าจิตหดหู่ในภายใน.
Tâm bị ảnh hưởng bởi hôn trầm được gọi là tâm chán nản nội tại.
จิตที่กวัดแกว่งไปในกามคุณ ๕ ชื่อว่าจิตฟุ้งไปในภายนอก.
Tâm dao động trong năm dục trần được gọi là tâm tán loạn ngoại tại.
บทว่า เวทนา เป็นต้น พระผู้มีพระภาคเจ้าทรงถือเอาด้วยอำนาจมูลแห่งธรรมอันเป็นเครื่องเนิ่นช้า.
Cụm từ “Vedana” v.v., Đức Phật lấy làm căn nguyên cho những pháp dẫn đến sự chậm trễ.
ด้วยว่าเวทนาเป็นมูลของทิฏฐิ เพราะทิฏฐิเกิดขึ้นในอวิภูตารมณ์ อารมณ์ที่ไม่ชัดแจ้ง.
Cảm thọ là gốc của tà kiến vì tà kiến phát sinh trong những đối tượng không rõ ràng.
วิตกเป็นมูลแห่งมานะ เพราะอัสมิมานเกิดขึ้นด้วยอำนาจวิตก.
Tầm tư là gốc của ngã mạn vì ngã mạn phát sinh do tầm tư.
บทว่า สปฺปายา สมฺปาเยสุ ได้แก่ ที่เป็นอุปการะและไม่เป็นอุปการะ.
Cụm từ “Sappāyā Sampāyesu” chỉ đến những điều thuận lợi và không thuận lợi.
บทว่า นิมิตฺตํ ได้แก่ เหตุ.
Cụm từ “Nimittaṃ” nghĩa là nguyên nhân.
คำที่เหลือในบททั้งปวงง่ายทั้งนั้นแล.
Các từ ngữ còn lại trong bài kinh này đều dễ hiểu.
จบอรรถกถาปฐมปฏิสัมภิทาสูตรที่ ๗
Kết thúc chú giải bài kinh Paṭisambhidā thứ bảy.
รวมพระสูตรที่มีในวรรคนี้ คือ
Danh sách các bài kinh trong phần này gồm:
๑. อัปปมาทสูตร
1. Appamāda Sutta
๒. หิรีมาสูตร
2. Hirīmā Sutta
๓. สุวจสูตรที่ ๑
3. Suvaca Sutta 1
๔. สุวจสูตรที่ ๒
4. Suvaca Sutta 2
๕. สขสูตรที่ ๑
5. Sakkha Sutta 1
๖. สขสูตรที่ ๒
6. Sakkha Sutta 2
๗. ปฏิสัมภิทาสูตรที่ ๑
7. Paṭisambhidā Sutta 1
๘. ปฏิสัมภิทาสูตรที่ ๒
8. Paṭisambhidā Sutta 2
๙. วสสูตรที่ ๑
9. Vasa Sutta 1
๑๐. วสสูตรที่ ๒
10. Vasa Sutta 2
๑๑. นิททสสูตรที่ ๑
11. Nidasa Sutta 1
๑๒. นิททสสูตรที่ ๒
12. Nidasa Sutta 2