Soṇa Thiện Kim
-
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ปัญจกนิบาต ตติยปัณณาสก์ ผาสุวิหารวรรคที่ ๑ Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh, phần Năm pháp, nhóm thứ ba, chương Phāsuvihāra,…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ปัญจกนิบาต ทุติยปัณณาสก์ กกุธวรรคที่ ๕ Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh, phần Năm pháp, nhóm thứ hai, chương Kakkudhvagga…
Đọc thêm » -
อรรถกถา อังคุตตรนิกาย ปัญจกนิบาต ทุติยปัณณาสก์ เถรวรรคที่ ๔ Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh, phần Năm pháp, nhóm thứ hai, chương Tỳ…
Đọc thêm » -
(11) 1. Phāsuvihāravaggo (11) 1. Phẩm An Trú Thoải Mái. 1. Sārajjasuttavaṇṇanā 1. Giải thích về bài kinh liên quan…
Đọc thêm » -
(10) 5. Kakudhavaggo (10) 5. Phẩm Kakudha. 1-2. Sampadāsuttadvayavaṇṇanā 1-2. Giải thích về hai bài kinh liên quan đến sự…
Đọc thêm » -
(9) 4. Theravaggo (9) 4: Phẩm liên quan đến các bậc Trưởng lão. 1. Rajanīyasuttavaṇṇanā Giải thích về bài kinh…
Đọc thêm » -
Paṭhamavaggo Chương Một 268. ‘‘Aṭṭhānametaṃ , bhikkhave, anavakāso yaṃ diṭṭhisampanno puggalo kañci [kiñci (ka.)] saṅkhāraṃ niccato upagaccheyya. Netaṃ ṭhānaṃ vijjati.…
Đọc thêm » -
188. ‘‘Etadaggaṃ, bhikkhave, mama sāvakānaṃ bhikkhūnaṃ rattaññūnaṃ yadidaṃ aññāsikoṇḍañño.’’ “Này các Tỳ-kheo, trong số các Tỳ-kheo đệ tử của Như…
Đọc thêm » -
170. ‘‘Ekapuggalo , bhikkhave, loke uppajjamāno uppajjati bahujanahitāya bahujanasukhāya lokānukampāya atthāya hitāya sukhāya devamanussānaṃ . Katamo ekapuggalo? Tathāgato arahaṃ sammāsambuddho.…
Đọc thêm » -
150. ‘‘Ye te, bhikkhave, bhikkhū anāpattiṃ āpattīti dīpenti te, bhikkhave, bhikkhū bahujanaahitāya paṭipannā bahujanaasukhāya, bahuno janassa anatthāya ahitāya dukkhāya devamanussānaṃ.…
Đọc thêm »